Bước tới nội dung

Tron

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lun [1] ~ *luən [1] ~ *lən [1]/ ("đi qua") [cg1](Proto-Vietic) /*lɔːn [2]/ ("vào") [cg2](Việt trung đại - 1651) blon đút vào, luồn vào, xỏ vào
    tron vào
    tron keo vào lọ
    tron mình trong đám đông
    tron tay lấy kẹo trong

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) လန်(/lòn/)
      • (Stiêng) /lan/ (Biat)
      • (Wa) /luan/ (Praok)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.