Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*pat [1] ~ *pac [1] ~ *paac [1] / [cg1] → (Proto-Vietic ) /*pat [2] / [cg2] bóp, vặn để cho kiệt nước; (nghĩa chuyển) rút kiệt hết mức có thể; (nghĩa chuyển) thức ăn được nắm chặt thành miếng
vắt chanh bỏ vỏ
vắt nước cam
vắt khô quần áo
vắt sữa bò
vắt kiệt sức
vắt óc suy nghĩ
vắt cổ chày ra nước
cơm vắt
vắt xôi
(Proto-Vietic ) /*-pat [2] / [cg3] loài đỉa cạn có danh pháp Haemadipsa picta , thường sống trên các cành cây trong rừng
vắt rừng
vắt bám đầy chân
Khay vắt nước cam Con vắt rừng
Nguồn tham khảo
^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn