Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bạc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[đánh]] '''bạc'''
#: [[đánh]] '''bạc'''
#: cờ '''bạc''' [[rượu]] [[chè]]
#: cờ '''bạc''' [[rượu]] [[chè]]
# {{w|Hán cổ|{{ruby|白|bạch}} {{nobr|/*bˤrak/}}|trắng}} → {{w|Proto-Vietic|*baːk/}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/paːk/|trắng}}|{{w|Thổ|/pɐːk⁸/|trắng}}}}}} kim loại quý màu trắng (so với vàng); tiền, chuyển nghĩa từ kim loại bạc
# {{w|Hán cổ|{{ruby|白|bạch}} {{nb|/*bˤrak/}}|trắng}} → {{w|Proto-Vietic|/*baːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/paːk/|trắng}}|{{w|Thổ|/pɐːk⁸/|trắng}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|bạc}} {{ruby|泊|bạc}} {{nb|/bak/}}}} {{cũ}} màu trắng; kim loại quý màu trắng (so với vàng); tiền, chuyển nghĩa từ kim loại bạc
#: [[tóc]] '''bạc''': '''bạch''' phát
#: [[tóc]] '''bạc''': '''bạch''' phát
#: [[rừng]] [[vàng]] [[biển]] '''bạc'''
#: [[rừng]] [[vàng]] [[biển]] '''bạc'''
#: [[giấy]] '''bạc''' [[Đông]] Dương
#: [[giấy]] '''bạc''' [[Đông]] Dương
{{gal|3|Bau cua ca cop.jpg|Trò đánh bạc Bầu Cua Cá|Chinese Money 12 - Jin Silver Currency.jpg|Thỏi bạc 50 lượng tại Ích Châu, Trung Quốc|50 Cents - Banque de l'Indo-Chine (1920) 01.jpg|Giấy bạc Đông Dương 50 cent}}
{{gal|3|Bau cua ca cop.jpg|Trò đánh bạc Bầu Cua Cá|Chinese Money 12 - Jin Silver Currency.jpg|Thỏi bạc 50 lượng tại Ích Châu, Trung Quốc|50 Cents - Banque de l'Indo-Chine (1920) 01.jpg|Giấy bạc Đông Dương 50 cent}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{xem thêm|vàng}}
* [[vàng]]
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:35, ngày 9 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (bác)
    /*paːɡ/
    trò chơi may rủi ăn tiền
    đánh bạc
    cờ bạc rượu chè
  2. (Hán thượng cổ)
    (bạch)
    /*bˤrak/
    ("trắng")(Proto-Vietic) /*baːk[1]/[cg1][a] (cũ) màu trắng; kim loại quý màu trắng (so với vàng); tiền, chuyển nghĩa từ kim loại bạc
    tóc bạc: bạch phát
    rừng vàng biển bạc
    giấy bạc Đông Dương
  • Trò đánh bạc Bầu Cua Cá
  • Thỏi bạc 50 lượng tại Ích Châu, Trung Quốc
  • Giấy bạc Đông Dương 50 cent

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bạc bằng chữ
    ()
    (bạc)
    /bak/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.