Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cứt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ʔic ~ *ʔiə(c) ~ *ʔ(ə)c/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អាចម៍|/ʔac/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|အိက်|/oik/}}}}|{{w|Khmu|/ʔjíak/}}|{{w|Kui|/ac/}}|{{w|Bahnar|/ic/}}|{{w|Chrau|/ac/}}|{{w|Halang|/ik/}}|{{w|Jeh|/ek/}}|{{w|Sre|/eː/}}|{{w|Stieng|/ac/}} (Biat)|{{w|Stieng|/ɛːk/}} (Biat)|{{w|Stieng|/ʔac/}} (Bù Lơ)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*kəc ~ *kɨc/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kɨc⁷/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kɨc¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/kɘc/}} (Arem)|{{w|chut|/kic¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/kɨc¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kɘc/}} (Bro)}}}} bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; {{chuyển}} thối, xấu, dơ bẩn
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ʔic{{ref|sho2006}} ~ *ʔiə(c){{ref|sho2006}} ~ *ʔ(ə)c{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អាចម៍|/ʔac/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|အိက်|/oik/}}}}|{{w|Khmu|/ʔjíak/}}|{{w|Kui|/ac/}}|{{w|Bahnar|/ic/}}|{{w|Chrau|/ac/}}|{{w|Halang|/ik/}}|{{w|Jeh|/ek/}}|{{w|Sre|/eː/}}|{{w|Stieng|/ac/}} (Biat)|{{w|Stieng|/ɛːk/}} (Biat)|{{w|Stieng|/ʔac/}} (Bù Lơ)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*kəc{{ref|fer2007}} ~ *kɨc{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/kɨc⁷/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kɨc¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/kɘc/}} (Arem)|{{w|chut|/kic¹/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/kɨc¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kɘc/}} (Bro)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cứt}} {{ruby|吉|cát}} {{nb|/kiɪt̚/}}}} bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; {{chuyển}} thối, xấu, dơ bẩn
#: cục '''cứt'''
#: cục '''cứt'''
#: '''cứt''' khô
#: '''cứt''' [[khô]]
#: hoa '''cứt''' lợn
#: hoa '''cứt''' [[lợn]]
#: bông hoa nhài cắm bãi '''cứt''' trâu
#: [[bông]] hoa [[nhài]] cắm bãi '''cứt''' [[trâu]]
#: xui trẻ ăn '''cứt''' gà
#: [[xui]] [[trẻ]] [[ăn]] '''cứt''' [[]]
#: Cục '''cứt'''!
#: Cục '''cứt'''!
#: dở như '''cứt'''
#: dở như '''cứt'''
#: đồ '''cứt''' đấy ai cần
#: đồ '''cứt''' đấy [[ai]] cần
{{gal|1|Poop vector design.jpg|Cục cứt}}
{{gal|1|Poop vector design.jpg|Cục cứt}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:11, ngày 12 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic [1] ~ *ʔiə(c) [1] ~ *ʔ(ə)c [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*kəc [2] ~ *kɨc [2]/ [cg2] [a] bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; (nghĩa chuyển) thối, xấu, dơ bẩn
    cục cứt
    cứt khô
    hoa cứt lợn
    bông hoa nhài cắm bãi cứt trâu
    xui trẻ ăn cứt
    Cục cứt!
    dở như cứt
    đồ cứt đấy ai cần
Cục cứt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cứt bằng chữ () (cát) /kiɪt̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.