Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặt”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*dac ~ *tac/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tach}}|{{w|Tho|/tac⁸/}}}}}} để vào chỗ, vào vị trí; {{chuyển}} lập nên, tạo ra, hình thành; {{chuyển}} gán cho; {{chuyển}} đưa tiền hoặc báo trước để được phục vụ | # {{w|Proto-Vietic|/*dac{{ref|fer2007}} ~ *tac{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tach}}|{{w|Tho|/tac⁸/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|đặt}} {{ruby|達|đạt}} {{nb|/dat/}}}} để vào chỗ, vào vị trí; {{chuyển}} lập nên, tạo ra, hình thành; {{chuyển}} gán cho; {{chuyển}} đưa tiền hoặc báo trước để được phục vụ | ||
#: đặt xuống | #: '''đặt''' [[xuống]] | ||
#: bày đặt | #: [[bày]] '''đặt''' | ||
#: sắp đặt | #: [[sắp]] '''đặt''' | ||
#: cài đặt | #: cài '''đặt''' | ||
#: đặt vào vị trí giám đốc | #: '''đặt''' [[vào]] vị trí giám [[đốc]] | ||
#: đặt nền móng | #: '''đặt''' nền [[móng]] | ||
#: đặt vấn đề | #: '''đặt''' [[vấn]] [[đề]] | ||
#: đặt quan hệ | #: '''đặt''' quan hệ | ||
#: đặt điều | #: '''đặt''' [[điều]] | ||
#: bịa đặt | #: bịa '''đặt''' | ||
#: đặt tên | #: '''đặt''' [[tên]] | ||
#: áp đặt | #: áp '''đặt''' | ||
#: đặt hi vọng | #: '''đặt''' hi vọng | ||
#: đặt gánh nặng | #: '''đặt''' [[gánh]] [[nặng]] | ||
#: đặt kế hoạch | #: '''đặt''' kế hoạch | ||
#: đặt cọc | #: '''đặt''' cọc | ||
#: đặt chỗ | #: '''đặt''' chỗ | ||
#: đặt báo | #: '''đặt''' báo | ||
#: hàng đặt trước | #: hàng '''đặt''' [[trước]] | ||
#: đặt tiền trọ | #: '''đặt''' tiền [[trọ]] | ||
{{gal|1|Dampfturbine Laeufer01.jpg|Lắp đặt động cơ máy phát}} | {{gal|1|Dampfturbine Laeufer01.jpg|Lắp đặt động cơ máy phát}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 17:15, ngày 19 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*dac [1] ~ *tac [1]/ [cg1] [a] để vào chỗ, vào vị trí; (nghĩa chuyển) lập nên, tạo ra, hình thành; (nghĩa chuyển) gán cho; (nghĩa chuyển) đưa tiền hoặc báo trước để được phục vụ
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đặt bằng chữ
Tập tin:Phật đặt.png 達 /dat/.