Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chong”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cɔŋ/|thắp sáng}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|စံၚ်|/cɔŋ/}}}}|{{w|Bahnar|/soːŋ/}}|{{w|Kui|/cɑŋ/}}}}}} thắp và giữ cho đèn cháy lâu; {{chuyển}} mở mắt rất lâu không nhắm lại; {{chuyển}} hướng sẵn tới một mục tiêu nào đó không rời
# {{etym|Proto-Mon-Khmer|/*cɔŋ{{ref|sho2006}}/|thắp sáng}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|စံၚ်|/cɔŋ/}}}}|{{w|Bahnar|/soːŋ/}}|{{w|Kui|/cɑŋ/}}}}}} thắp và giữ cho đèn cháy lâu; {{chuyển}} mở mắt rất lâu không nhắm lại; {{chuyển}} hướng sẵn tới một mục tiêu nào đó không rời
#: chong đèn ngồi đợi
#: '''chong''' [[đèn]] [[ngồi]] [[đợi]]
#: chong đuốc khắp hang
#: '''chong''' [[đuốc]] khắp [[hang]]
#: chong mắt cả đêm
#: '''chong''' [[mắt]] [[cả]] [[đêm]]
#: mắt chong chong
#: [[mắt]] '''chong''' '''chong'''
#: chong súng vào lưng
#: '''chong''' súng [[vào]] [[lưng]]
#: chong ngọn giáo
#: '''chong''' ngọn giáo
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:02, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cɔŋ [1]/ ("thắp sáng") [cg1] thắp và giữ cho đèn cháy lâu; (nghĩa chuyển) mở mắt rất lâu không nhắm lại; (nghĩa chuyển) hướng sẵn tới một mục tiêu nào đó không rời
    chong đèn ngồi đợi
    chong đuốc khắp hang
    chong mắt cả đêm
    mắt chong chong
    chong súng vào lưng
    chong ngọn giáo

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) စံၚ်(/cɔŋ/)
      • (Ba Na) /soːŋ/
      • (Kui) /cɑŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF