Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đen”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Austronesian|/*lem/|[[đêm]]}}{{cog|{{list|{{w|muong|ten}}|{{w|Chứt|/tɛːn/}} (Rục)}}}} màu của trời đêm, của than; màu tối hơn bình thường; {{chuyển}} [[xui]] xẻo, không may mắn  
# {{maybe|{{w|Proto-Austronesian|/*lem/|[[đêm]]}}}}{{cog|{{list|{{w|muong|ten}}|{{w|Chứt|/tɛːn/}} (Rục)}}}} màu của trời đêm, của than; màu tối hơn bình thường; {{chuyển}} [[xui]] xẻo, không may mắn  
#: [[da]] [[trắng]] như tuyết, [[tóc]] [[đen]] như [[gỗ]] [[mun]]
#: [[da]] [[trắng]] như tuyết, [[tóc]] [[đen]] như [[gỗ]] [[mun]]
#: [[mây]] [[đen]]
#: [[mây]] [[đen]]

Bản mới nhất lúc 15:57, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Austronesian) /*lem/ ("đêm")[?][?][cg1] màu của trời đêm, của than; màu tối hơn bình thường; (nghĩa chuyển) xui xẻo, không may mắn
    da trắng như tuyết, tóc đen như gỗ mun
    mây đen
    đen thôi đỏ quên đi
Mèo đen

Từ cùng gốc

  1. ^