Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chào”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 3: Dòng 3:
#: xin '''chào'''
#: xin '''chào'''
#: '''chào''' hỏi
#: '''chào''' hỏi
#: '''chào''' năm mới
#: '''chào''' [[năm]] [[mới]]
#: '''chào''' tạm biệt
#: '''chào''' tạm biệt
#: lời '''chào''' cao hơn mâm cỗ
#: [[lời]] '''chào''' cao [[hơn]] [[mâm]] cỗ
#: '''chào''' cờ
#: '''chào''' [[cờ]]
#: '''chào''' hàng
#: '''chào''' hàng
#: đi '''chào''' bán
#: [[đi]] '''chào''' [[bán]]
#: ra '''chào''' khách
#: [[ra]] '''chào''' khách
{{gal|1|Say hi to Injera.JPG|Vẫy tay chào}}
{{gal|1|Say hi to Injera.JPG|Vẫy tay chào}}
{{fogs}}
{{fogs}}

Bản mới nhất lúc 09:33, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (triều)
    /*m-t<r>aw/
    [fc1] nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ để tỏ lòng kính trọng, thân thiết; (nghĩa chuyển) mời gọi khách vào ăn uống, mua bán
    chào ông
    xin chào
    chào hỏi
    chào năm mới
    chào tạm biệt
    lời chào cao hơn mâm cỗ
    chào cờ
    chào hàng
    đi chào bán
    ra chào khách
Vẫy tay chào

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Ý) ciao