Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tủ”
Nhập CSV Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|櫥|trù}} {{nb|/*do/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Mang|/ɗoː²/}}|{{w|Thái|{{rubyM|ตู้|/dtûu/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ຕູ້|/tū/}}}}}}}}{{note|Do '''tủ''' là một từ xuất hiện khá muộn vào khoảng sau thế kỉ 17, có ý kiến cho rằng '''tủ''' được mượn từ tiếng Triều Châu {{ruby|櫥|{{nb|/du{{s|5}}/}}}} cùng lúc với các tiếng Thái, Lào và Khmer. Tuy nhiên các từ đồng nguyên xuất hiện trải dài trên nhiều nhóm ngôn ngữ như Ba Na và Cơ Tu cho thấy có thể '''tủ''' có nguồn gốc xa hơn và được mượn từ một ngôn ngữ Hán trước tiếng Triều Châu.}} → {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*tuh/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ទូ|/tuu/}}}}|{{w|Surin Khmer|/tuː/}}|{{w|Nyah Kur|/túu/}}|{{w|Bahnar|kơtuh}}|{{w|Laven|/tuː/}}|{{w|Bru|/tuːʔ/}}|{{w|Kui|/tuː/}}}}}} vật dùng để đựng hình khối hộp, được đóng bằng gỗ hoặc kim loại, có các cánh cửa mở theo chiều thẳng đứng, bên trong có thể chia làm nhiều ngăn nhỏ; {{chuyển}} kiến thức, tài liệu, kĩ năng tốt nhất của ai, thường được giấu kín, chỉ khi cần mới đem ra dùng; {{chuyển}} học và dạy có chọn lọc các kiến thức dựa trên phỏng đoán trước vấn đề sẽ được hỏi đến | # {{w|hán cổ|{{ruby|櫥|trù}} {{nb|/*do/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Mang|/ɗoː²/}}|{{w|Thái|{{rubyM|ตู้|/dtûu/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ຕູ້|/tū/}}}}}}}}{{note|Do '''tủ''' là một từ xuất hiện khá muộn vào khoảng sau thế kỉ 17, có ý kiến cho rằng '''tủ''' được mượn từ tiếng Triều Châu {{ruby|櫥|{{nb|/du{{s|5}}/}}}} cùng lúc với các tiếng Thái, Lào và Khmer. Tuy nhiên các từ đồng nguyên xuất hiện trải dài trên nhiều nhóm ngôn ngữ như Ba Na và Cơ Tu cho thấy có thể '''tủ''' có nguồn gốc xa hơn và được mượn từ một ngôn ngữ Hán trước tiếng Triều Châu.}} → {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*tuh/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ទូ|/tuu/}}}}|{{w|Surin Khmer|/tuː/}}|{{w|Nyah Kur|/túu/}}|{{w|Bahnar|kơtuh}}|{{w|Laven|/tuː/}}|{{w|Bru|/tuːʔ/}}|{{w|Kui|/tuː/}}}}}} vật dùng để đựng hình khối hộp, được đóng bằng gỗ hoặc kim loại, có các cánh cửa mở theo chiều thẳng đứng, bên trong có thể chia làm nhiều ngăn nhỏ; {{chuyển}} kiến thức, tài liệu, kĩ năng tốt nhất của ai, thường được giấu kín, chỉ khi cần mới đem ra dùng; {{chuyển}} học và dạy có chọn lọc các kiến thức dựa trên phỏng đoán trước vấn đề sẽ được hỏi đến | ||
#: tủ chạn | #: '''tủ''' chạn | ||
#: tủ quần áo | #: '''tủ''' [[quần]] [[áo]] | ||
#: tủ sách | #: '''tủ''' sách | ||
#: tủ giày | #: '''tủ''' [[giày]] | ||
#: sập gụ tủ chè | #: sập [[gụ]] '''tủ''' [[chè]] | ||
#: món tủ | #: món '''tủ''' | ||
#: bài hát tủ | #: bài [[hát]] '''tủ''' | ||
#: giở ngón tủ | #: [[giở]] [[ngón]] '''tủ''' | ||
#: giấu tủ | #: [[giấu]] '''tủ''' | ||
#: học tủ | #: học '''tủ''' | ||
#: dạy tủ | #: [[dạy]] '''tủ''' | ||
#: trúng tủ | #: trúng '''tủ''' | ||
#: bị tủ đè | #: bị '''tủ''' đè | ||
{{gal|1|Kitchen (364514277).jpg|Tủ bếp}} | {{gal|1|Kitchen (364514277).jpg|Tủ bếp}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Bản mới nhất lúc 14:35, ngày 7 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
櫥 /*do/ [cg1] [a] → (Proto-Mon-Khmer) /*tuh/[?][?] [cg2] vật dùng để đựng hình khối hộp, được đóng bằng gỗ hoặc kim loại, có các cánh cửa mở theo chiều thẳng đứng, bên trong có thể chia làm nhiều ngăn nhỏ; (nghĩa chuyển) kiến thức, tài liệu, kĩ năng tốt nhất của ai, thường được giấu kín, chỉ khi cần mới đem ra dùng; (nghĩa chuyển) học và dạy có chọn lọc các kiến thức dựa trên phỏng đoán trước vấn đề sẽ được hỏi đến
Chú thích
- ^ Do tủ là một từ xuất hiện khá muộn vào khoảng sau thế kỉ 17, có ý kiến cho rằng tủ được mượn từ tiếng Triều Châu
櫥 cùng lúc với các tiếng Thái, Lào và Khmer. Tuy nhiên các từ đồng nguyên xuất hiện trải dài trên nhiều nhóm ngôn ngữ như Ba Na và Cơ Tu cho thấy có thể tủ có nguồn gốc xa hơn và được mượn từ một ngôn ngữ Hán trước tiếng Triều Châu.