Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diều”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*k-nɨəw/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/niɛw²/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/nɨəw²/}} (Sơn La)|{{w|chut|/nəːw²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/kaniew/}} (Khả Phong)}}}} bộ phận như cái bọc nhỏ ở phần dưới cổ của một số loài chim, có cơ bắp khỏe, dùng để chứa và nghiền thức ăn
# {{w|proto-vietic|/*k-nɨəw{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/niɛw²/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/nɨəw²/}} (Sơn La)|{{w|chut|/nəːw²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/kaniew/}} (Khả Phong)}}}} bộ phận như cái bọc nhỏ ở phần dưới cổ của một số loài chim, có cơ bắp khỏe, dùng để chứa và nghiền thức ăn
#: '''diều''' [[gà]]
#: '''diều''' [[gà]]
#: [[no]] [[căng]] '''diều'''
#: [[no]] [[căng]] '''diều'''
Dòng 12: Dòng 12:
{{gal|3|Gizzard of Chicken.JPG|Diều gà|Pied Harrier.jpg|Diều mướp|Flute Kite.jpg|Diều sáo}}
{{gal|3|Gizzard of Chicken.JPG|Diều gà|Pied Harrier.jpg|Diều mướp|Flute Kite.jpg|Diều sáo}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 21:17, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-nɨəw [1]/ [cg1] bộ phận như cái bọc nhỏ ở phần dưới cổ của một số loài chim, có cơ bắp khỏe, dùng để chứa và nghiền thức ăn
    diều
    no căng diều
    đầy diều thóc
  2. (Hán) (diệu) các loài chim săn mồi, tương đối lớn, mỏ quặp, móng vuốt cong dài và nhọn, thường lượn trên bầu trời để tìm mồi; đồ chơi bằng giấy bọc trên một khung tre, buộc dây dài, lợi dụng sức gió để thả cho bay lên cao
    diều hâu
    diều bắt mất
    quạ tha diều mổ
    thả diều
    sáo diều
    lên như diều gặp gió
  • Diều gà
  • Diều mướp
  • Diều sáo

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.