Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giò”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-vietic|/*-ɟɔː/|}}{{cog|{{w|muong|chò}}}} cẳng chân người hoặc động vật | # {{w|proto-vietic|/*-ɟɔː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w|muong|chò}}}} cẳng chân người hoặc động vật | ||
#: gãy '''giò''' | #: gãy '''giò''' | ||
#: nhổ '''giò''' | #: nhổ '''giò''' | ||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: [[thịt]] [[chân]] '''giò''' | #: [[thịt]] [[chân]] '''giò''' | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|雛|sồ}} {{nb|/d͡ʒɨo/}}|}} gà trống còn non, khoảng 50 ngày tuổi, chưa mọc đủ lông | # {{w|hán trung|{{ruby|雛|sồ}} {{nb|/d͡ʒɨo/}}|}} gà trống còn non, khoảng 50 ngày tuổi, chưa mọc đủ lông | ||
#: gà '''giò''' | #: [[gà]] '''giò''' | ||
#: mua con gà '''giò''' nấu cháo | #: [[mua]] [[con]] [[gà]] '''giò''' [[nấu]] [[cháo]] | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 23:30, ngày 8 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*-ɟɔː [1]/ [cg1] cẳng chân người hoặc động vật
- (Hán trung cổ)
雛 /d͡ʒɨo/ gà trống còn non, khoảng 50 ngày tuổi, chưa mọc đủ lông
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.