Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mánh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*-mɛːŋʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|miểng}}|{{w|Chứt|/mɛːŋ³/}}|{{w|Chứt|/mɛːɲʔ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/mɛːŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/mæːŋʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/mɛːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/maɲ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/mɛːŋ/}}}}}} {{pn|tb}} {{xem|miếng}}; {{chuyển}} kĩ thuật hoặc thủ thuật; {{chuyển}} thủ đoạn, mưu mô để lấy lợi cho bản thân; {{chuyển}} được lợi lớn
# {{w|proto-Vietic|/*-mɛːŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|miểng}}|{{w|Chứt|/mɛːŋ³/}}|{{w|Chứt|/mɛːɲʔ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/mɛːŋ³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/mæːŋʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/mɛːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/maɲ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/mɛːŋ/}}}}}} {{pn|tb}} {{xem|miếng}}; {{chuyển}} kĩ thuật hoặc thủ thuật; {{chuyển}} thủ đoạn, mưu mô để lấy lợi cho bản thân; {{chuyển}} được lợi lớn
#: mánh cơm manh áo
#: '''mánh''' [[cơm]] manh [[áo]]
#: uống mánh nác
#: [[uống]] '''mánh''' nác
#: mánh kẹo
#: '''mánh''' kẹo
#: giữ mánh
#: [[giữ]] '''mánh'''
#: mánh võ
#: '''mánh'''
#: mánh đấm
#: '''mánh''' [[đấm]]
#: mánh khóe
#: '''mánh''' khóe
#: mánh lới
#: '''mánh''' lới
#: giở mánh bịp bợm
#: [[giở]] '''mánh''' bịp bợm
#: trúng mánh
#: trúng '''mánh'''
#: vô mánh
#: [[]] '''mánh'''
#: bể mánh
#: [[bể]] '''mánh'''
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 12:14, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-mɛːŋʔ [1]/ [cg1] (Trung Bộ) xem miếng; (nghĩa chuyển) kĩ thuật hoặc thủ thuật; (nghĩa chuyển) thủ đoạn, mưu mô để lấy lợi cho bản thân; (nghĩa chuyển) được lợi lớn
    mánh cơm manh áo
    uống mánh nác
    mánh kẹo
    giữ mánh
    mánh
    mánh đấm
    mánh khóe
    mánh lới
    giở mánh bịp bợm
    trúng mánh
    mánh
    bể mánh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.