Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chọc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*kcok ~ *kcook/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចាក់|/cak/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|စတ်|/cɔt/}}}}|{{w|Jeh|/cɔːt/}}|{{w|Sre|/cok/}}|{{w|Tarieng|/cɔːt/}}|{{w|Alak|/cɔːt/}}|{{w|Katu|/cɔɔt/}} (Triw)|{{w|Katu|/cɑɑt/}} (Dakkang)|{{w|Ta'Oi|/cɔɔt/}} (Ngeq)|{{w|Souei|/cat/}}|{{w|Nancowry|/cók/}}|{{w|Car|/jok/}}|{{w|Palaung|chǫ̆}}}|{{w|Chong|/chɔɔk/}}}}}} đâm mạnh cho thủng hoặc đâm vào lỗ; {{chuyển}} đâm mạnh bằng vật dài; {{chuyển}} trêu ghẹo, trêu tức; {{cũng|chọt}}
# {{w|proto-mon-khmer|/*kcok{{ref|sho2006}} ~ *kcook{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ចាក់|/cak/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|စတ်|/cɔt/}}}}|{{w|Jeh|/cɔːt/}}|{{w|Sre|/cok/}}|{{w|Tarieng|/cɔːt/}}|{{w|Alak|/cɔːt/}}|{{w|Katu|/cɔɔt/}} (Triw)|{{w|Katu|/cɑɑt/}} (Dakkang)|{{w|Ta'Oi|/cɔɔt/}} (Ngeq)|{{w|Souei|/cat/}}|{{w|Nancowry|/cók/}}|{{w|Car|/jok/}}|{{w|Palaung|chǫ̆}}}|{{w|Chong|/chɔɔk/}}}}}} đâm mạnh cho thủng hoặc đâm vào lỗ; {{chuyển}} đâm mạnh bằng vật dài; {{chuyển}} trêu ghẹo, trêu tức
#: chọc thủng
#: '''chọc''' [[thủng]]
#: chọc tiết lợn
#: '''chọc''' tiết [[lợn]]
#: đâm bị thóc, chọc bị gạo
#: [[đâm]] bị thóc, '''chọc''' bị [[gạo]]
#: chọc cua
#: '''chọc''' [[cua]]
#: chọc vào hang chuột
#: '''chọc''' [[vào]] [[hang]] [[chuột]]
#: chọc bưởi
#: '''chọc''' [[bưởi]]
#: chọc ổi
#: '''chọc''' [[ổi]]
#: nhà chọc trời
#: [[nhà]] '''chọc''' [[trời]]
#: trêu chọc
#: trêu '''chọc'''
#: chọc tức
#: '''chọc''' tức
#: chọc cho chó sủa
#: '''chọc''' [[cho]] [[chó]] [[sủa]]
#: châm chọc
#: châm '''chọc'''
#: chọc ghẹo
#: '''chọc''' ghẹo
{{gal|1|Test PCR dépistage SARS-CoV-2 prélèvement nasal Strasbourg 21 août 2020.jpg|Chọc mũi kiểm tra COVID}}
{{gal|1|Test PCR dépistage SARS-CoV-2 prélèvement nasal Strasbourg 21 août 2020.jpg|Chọc mũi kiểm tra COVID}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 16:51, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kcok[1] ~ *kcook[1]/[cg1] đâm mạnh cho thủng hoặc đâm vào lỗ; (nghĩa chuyển) đâm mạnh bằng vật dài; (nghĩa chuyển) trêu ghẹo, trêu tức
    chọc thủng
    chọc tiết lợn
    đâm bị thóc, chọc bị gạo
    chọc cua
    chọc vào hang chuột
    chọc bưởi
    chọc ổi
    nhà chọc trời
    trêu chọc
    chọc tức
    chọc cho chó sủa
    châm chọc
    chọc ghẹo
Chọc mũi kiểm tra COVID

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ចាក់ ចាក់
        (/cak/)

      • (Môn)
        စတ် စတ်
        (/cɔt/)

      • (Giẻ) /cɔːt/
      • (Cơ Ho Sre) /cok/
      • (Triêng) /cɔːt/
      • (Alak) /cɔːt/
      • (Cơ Tu) /cɔɔt/ (Triw)
      • (Cơ Tu) /cɑɑt/ (Dakkang)
      • (Tà Ôi) /cɔɔt/ (Ngeq)
      • (Souei) /cat/
      • (Nancowry) /cók/
      • (Car) /jok/
      • (Palaung) chǫ̆}
      • (Chong) /chɔɔk/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF