Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|Hán cổ|{{ruby|個|cá}} {{nobr|/*kaːls/}}}}{{note|So sánh với {{w|mân nam|{{nobr|/gai{{s|5}}/}}}} hoặc {{nobr|/gai{{s|7}}/}}, {{w|hakka|{{nobr|/kai/}}}}}}{{note|Mặc dù {{w|Hán cổ|{{ruby|個|cá}}}} thường được cho là từ nguyên của '''cái''', nhưng sự tương đồng với các ngôn ngữ khác trong {{ngữ|nam á}} cho thấy sự khác biệt rõ rệt về mặt nguyên âm, do đó khả năng này không chắc chắn.}}}} → {{w|proto-vietic|/*-keːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|cảy}}|{{w|Tho|/keː³/}}|{{w|Chut|/kɛ⁴/}}}}}} từ chỉ đơn vị đơn lẻ của vật hoặc loài vật
# {{maybe|{{w|Hán cổ|{{ruby|個|cá}} {{nb|/*kaːls/}}|}}}}{{note|So sánh với {{w|mân nam|{{nb|/gai{{s|5}}/}}}} hoặc {{nb|/gai{{s|7}}/}}, {{w|hakka|{{nb|/kai/}}}}.}} → {{w|proto-vietic|/*-keːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|cảy}}|{{w|Tho|/keː³/}}|{{w|Chut|/kɛ⁴/}}}}}}{{note|Mặc dù {{w|Hán cổ|{{ruby|個|cá}}}} thường được cho là từ nguyên của '''cái''', nhưng sự tương đồng với các ngôn ngữ khác trong {{ngữ|nam á}} cho thấy sự khác biệt rõ rệt về mặt nguyên âm, do đó khả năng này không chắc chắn.}} từ chỉ đơn vị đơn lẻ của vật hoặc loài vật
#: '''cái''' [[xe]]
#: '''cái''' [[xe]]
#: '''cái''' [[tay]]
#: '''cái''' [[tay]]
#: '''cái''' [[cây]]
#: '''cái''' [[cây]]
#: [[con]] [[ong]] '''cái''' [[kiến]]
#: [[con]] [[ong]] '''cái''' [[kiến]]
# {{w|Proto-Vietic|/*-keːʔ/}}{{cog|{{list|{{w||[[gái]]}}|{{w|muong|/cải/}} (Bi)|{{w|Tho|/keː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Thavung|/kəː³/}}|{{w|Maleng|/rìː kęːʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/tkeː/}}|{{w|Pong|/kae/}} (Toum)|{{w|Chứt|/pəkiː³/}}}}}} mẹ, nữ, giới tính nữ; chính, lớn  
# {{w|Proto-Vietic|/*-keːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[gái]]}}|{{w|muong|/cải/}} (Bi)|{{w|Tho|/keː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Thavung|/kəː³/}}|{{w|Maleng|/rìː kęːʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/tkeː/}}|{{w|Pong|/kae/}} (Toum)|{{w|Chứt|/pəkiː³/}}}}}} mẹ, nữ, giới tính nữ; chính, lớn  
#: [[con]] dại '''cái''' mang
#: [[con]] dại '''cái''' mang
#: hoa '''cái'''
#: hoa '''cái'''
Dòng 10: Dòng 10:
#: [[nhà]] '''cái'''
#: [[nhà]] '''cái'''
#: [[sông]] '''cái'''
#: [[sông]] '''cái'''
# {{xem|hương cái}}
{{gal|2|Momordica charantia - female flower - side view 02.jpg|Hoa mướp đắng cái|Cai River, Vietnam.jpg|Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa}}
{{gal|2|Momordica charantia - female flower - side view 02.jpg|Hoa mướp đắng cái|Cai River, Vietnam.jpg|Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{xem thêm|cả}}
* [[cả]]
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:17, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) () /*kaːls/[?][?] [a](Proto-Vietic) /*-keːʔ [1]/ [cg1] [b] từ chỉ đơn vị đơn lẻ của vật hoặc loài vật
    cái xe
    cái tay
    cái cây
    con ong cái kiến
  2. (Proto-Vietic) /*-keːʔ [1]/ [cg2] mẹ, nữ, giới tính nữ; chính, lớn
    con dại cái mang
    hoa cái
    mèo cái
    nhà cái
    sông cái
  3. xem hương cái
  • Hoa mướp đắng cái
  • Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /gai5/ hoặc /gai7/, (Khách Gia) /kai/.
  2. ^ Mặc dù (Hán thượng cổ) () thường được cho là từ nguyên của cái, nhưng sự tương đồng với các ngôn ngữ khác trong ngữ hệ Nam Á cho thấy sự khác biệt rõ rệt về mặt nguyên âm, do đó khả năng này không chắc chắn.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.