Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thổi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|吹|xuy}} {{nb|/*tʰo[r]/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*tuːs ~ *tʰuːs/}}{{cog|{{list|{{w|muong|thổi, hổl}}|{{w|Chứt|/tʰuːl/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tʰuːlʰ¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/tʰuːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/tʰuːn⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/thṵ̂ːn/}}}}}} đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; {{chuyển}} nấu bếp  
# {{w|hán cổ|{{ruby|吹|xuy}} {{nb|/*tʰo[r]/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*tuːs{{ref|fer2007}} ~ *tʰuːs{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|bb|thủi}}|{{w|muong|thổi, hổl}}|{{w|Chứt|/tʰuːl/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tʰuːlʰ¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/tʰuːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/tʰuːn⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/thṵ̂ːn/}}}}}} đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; {{chuyển}} nấu bếp  
#: '''thổi''' tắt nến
#: '''thổi''' tắt nến
#: [[trống]] [[đánh]] xuôi, kèn '''thổi''' [[ngược]]
#: [[trống]] [[đánh]] xuôi, kèn '''thổi''' [[ngược]]
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Colorful, glass production, glass-blowing Fortepan 84973.jpg|Thổi thủy tinh}}
{{gal|1|Colorful, glass production, glass-blowing Fortepan 84973.jpg|Thổi thủy tinh}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 10:37, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (xuy) /*tʰo[r]/(Proto-Vietic) /*tuːs [1] ~ *tʰuːs [1]/ [cg1] đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; (nghĩa chuyển) nấu bếp
    thổi tắt nến
    trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
    gió thổi đổ giàn mướp
    thổi cơm
Thổi thủy tinh

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.