Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đã”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|除|trừ}} {{nb|/*l'a/}}|loại bỏ}} {{cũ}} khỏi hẳn bệnh; {{chuyển}} hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn
# {{w|hán cổ|{{ruby|除|trừ}} {{nb|/*l'a/}}|loại bỏ}} {{cũ}} khỏi hẳn bệnh; {{chuyển}} hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn
#: đau chóng '''đã''' chầy
#: đau chóng '''đã''' chầy
#: thuốc đắng '''đã''' tật
#: [[thuốc]] đắng '''đã''' tật
#: '''đã''' bệnh
#: '''đã''' bệnh
#: ngủ '''đã''' giấc
#: [[ngủ]] '''đã''' giấc
#: '''đã''' khát
#: '''đã''' khát
#: nghe '''đã''' tai
#: [[nghe]] '''đã''' [[tai]]
#: mắng cho '''đã''' giận
#: [[mắng]] [[cho]] '''đã''' [[giận]]
#: chơi cho '''đã'''
#: chơi [[cho]] '''đã'''
==Xem thêm==
==Xem thêm==
* [[chừa]]
* [[chừa]]

Bản mới nhất lúc 14:14, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ)
    (trừ)
    /*l'a/
    ("loại bỏ") (cũ) khỏi hẳn bệnh; (nghĩa chuyển) hết cảm giác khó chịu, do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được thoả mãn
    đau chóng đã chầy
    thuốc đắng đã tật
    đã bệnh
    ngủ đã giấc
    đã khát
    nghe đã tai
    mắng cho đã giận
    chơi cho đã

Xem thêm