Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hết”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ʔət ~ *ʔəət/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អត់|/ʔɔt/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ឥត|/ʔət/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|အိုတ်|/ɒt/}}}}|{{w|Bru|/ʔit/}}|{{w|Bahnar|ơ̆t|nhịn}}|{{w|Chrau|/ət/}}|{{w|Cua|/raʔɨt/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*heːt/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/híːt/}} (Rục)|{{w|Thavung|/hɨ́t/}}}}}} không còn, cạn kiệt; trọn vẹn, toàn bộ; {{chuyển}} mất đi một khoản; {{chuyển}} từ đặt ở cuối câu thể hiện ý phủ định
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ʔət{{ref|sho2006}} ~ *ʔəət{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អត់|/ʔɔt/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ឥត|/ʔət/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|အိုတ်|/ɒt/}}}}|{{w|Bru|/ʔit/}}|{{w|Bahnar|ơ̆t|nhịn}}|{{w|Chrau|/ət/}}|{{w|Cua|/raʔɨt/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*heːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/híːt/}} (Rục)|{{w|Thavung|/hɨ́t/}}}}}} không còn, cạn kiệt; trọn vẹn, toàn bộ; {{chuyển}} mất đi một khoản; {{chuyển}} từ đặt ở cuối câu thể hiện ý phủ định
#: '''hết''' sạch
#: '''hết''' sạch
#: '''hết''' ráo
#: '''hết''' [[ráo]]
#: '''hết''' hạn
#: '''hết''' hạn
#: '''hết''' mưa
#: '''hết''' [[mưa]]
#: '''hết''' lòng
#: '''hết''' [[lòng]]
#: cố '''hết''' sức
#: cố '''hết''' [[sức]]
#: trước '''hết'''
#: [[trước]] '''hết'''
#: trên '''hết'''
#: [[trên]] '''hết'''
#: lấy '''hết'''
#: lấy '''hết'''
#: mua '''hết''' nhiêu tiền?
#: [[mua]] '''hết''' nhiêu tiền?
#: đi '''hết''' mấy tiếng
#: [[đi]] '''hết''' [[mấy]] [[tiếng]]
#: không làm gì '''hết'''
#: không [[làm]] gì '''hết'''
#: chẳng nói gì '''hết'''
#: chẳng nói gì '''hết'''
{{gal|1|Empty Pockets).jpg|Cậu bé hết tiền}}
{{gal|1|Empty Pockets).jpg|Cậu bé hết tiền}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 10:01, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔət[1] ~ *ʔəət[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*heːt[2]/[cg2] không còn, cạn kiệt; trọn vẹn, toàn bộ; (nghĩa chuyển) mất đi một khoản; (nghĩa chuyển) từ đặt ở cuối câu thể hiện ý phủ định
    hết sạch
    hết ráo
    hết hạn
    hết mưa
    hết lòng
    cố hết sức
    trước hết
    trên hết
    lấy hết
    mua hết nhiêu tiền?
    đi hết mấy tiếng
    không làmhết
    chẳng nói gì hết
Cậu bé hết tiền

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        អត់ អត់
        (/ʔɔt/)

      • (Khmer)
        ឥត ឥត
        (/ʔət/)

      • (Môn)
        အိုတ် အိုတ်
        (/ɒt/)

      • (Bru) /ʔit/
      • (Ba Na) ơ̆t ("nhịn")
      • (Chơ Ro) /ət/
      • (Cùa) /raʔɨt/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.