Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|លូ|/lùː/}}}}|{{w|Sre|tanglor, tanglos}}|{{w|Pacoh|parlúh|vò rượu}}|{{w|Danaw|/lo¹/}}}}}} chum nhỏ bằng đất nung
# {{w|proto-mon-khmer|/*lɔʔ{{ref|sho2006}} ~ *lɔɔʔ{{ref|sho2006}} ~ *lɔs{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|លូ|/lùː/}}}}|{{w|Sre|tanglor, tanglos}}|{{w|Pacoh|parlúh|vò rượu}}|{{w|Danaw|/lo¹/}}}}}} chum nhỏ bằng đất nung
#: '''lu''' [[nước]]
#: '''lu''' [[nước]]
#: '''lu''' [[đất]]
#: '''lu''' [[đất]]
#: [[gà]] [[đập]] '''lu'''
#: [[gà]] [[đập]] '''lu'''
#: [[vịt]] [[quay]] '''lu'''
#: [[vịt]] [[quay]] '''lu'''
# {{w|pháp|rouleau|}} xe có bánh lớn hình trụ bọc kim loại, dùng để lăn phẳng và nén chặt vật liệu làm đường; {{cũng|[[hủ lô]]}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luh{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[lỗ]]}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ធ្លុះ|/tluh/}}|lỗ}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ទំលុះ|/tumluh/}}|đâm, xuyên}}|{{w|Mang|/təː² lɔː¹/}}|{{w|Bolyu|/tɕɔŋ⁵³lau⁵³/}}|{{w|Khmu|/pluh/}}|{{w|Bru|/luʔ/}}|{{w|Ngeq|/karluːh/}}|{{w|Bahnar|hlôh}}|{{w|Bahnar|bơlôh}}|{{w|Laven|/luh/}}|{{w|Mnong|lôh}}|{{w|Sedang|/kloh/}}|{{w|Sre|bluh}}|{{w|Stieng|/blɔh/}}}}}} lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
#: phu [[kéo]] '''lu'''
#: '''lù''' thoát [[nước]]
#: [[xe]] '''lu'''
#: '''lù''' [[bể]]
#: tháo '''''' để thau [[bể]]
#: [[nút]] [[lỗ]] '''''' [[lại]]
# {{xem|lu lu}}
# {{xem|lu lu}}
{{gal|2|Water container, earthenware - Nguyen dynasty, 19th century AD - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05297.JPG|Lu nước|Road construction material.jpg|Xe lu}}
{{gal|2|Water container, earthenware - Nguyen dynasty, 19th century AD - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05297.JPG|Lu nước|Road construction material.jpg|Xe lu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 13:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ[1] ~ *lɔɔʔ[1] ~ *lɔs[1]/[cg1] chum nhỏ bằng đất nung
    lu nước
    lu đất
    đập lu
    vịt quay lu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*luh[1]/[cg2] lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
    thoát nước
    bể
    tháo để thau bể
    nút lỗ lại
  3. xem lu lu
  • Lu nước
  • Xe lu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        លូ លូ
        (/lùː/)

      • (Cơ Ho Sre) tanglor, tanglos
      • (Pa Kô) parlúh ("vò rượu")
      • (Danaw) /lo¹/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF