Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sưng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|傷|thương}} {{nb|/*l̥aŋ/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|sưng1}} {{rubyN|{{svg|⿰夌巨}}|/klang/}} {{ruby|(夌 + 巨)|lăng cự}} hoặc {{textimg|phật|sưng2}} {{ruby|夌|lăng}}}} phồng lên và đau do bị va đập, ứ nước hay nhiễm trùng
# {{etym|hán cổ|{{ruby|傷|thương}} {{nb|/*l̥aŋ/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|sưng1}} {{rubyN|{{svg|⿰夌巨}}|/klang/}} {{ruby|(夌 + 巨)|lăng cự}} hoặc {{textimg|phật|sưng2}} {{ruby|夌|lăng}}}} phồng lên và đau do bị va đập, ứ nước hay nhiễm trùng
#: ngã '''sưng''' đầu
#: ngã '''sưng''' đầu
#: bị [[đấm]] '''sưng''' [[má]]
#: bị [[đấm]] '''sưng''' [[má]]

Bản mới nhất lúc 23:22, ngày 25 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (thương) /*l̥aŋ/ [a] &nbsp phồng lên và đau do bị va đập, ứ nước hay nhiễm trùng
    ngã sưng đầu
    bị đấm sưng
    khóc sưng cả mắt
    sưng phù
    sưng tim
    vế cắt sưng lên
Má sưng sau khi nhổ răng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sưng bằng chữ () ⿰夌巨(/klang/)[?][?] ((lăng) + (cự)) hoặc () (lăng).