Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: hòn [[Trống]] '''Mái'''
#: hòn [[Trống]] '''Mái'''
#: te tái như [[gà]] '''mái''' [[mắc]] [[đẻ]]
#: te tái như [[gà]] '''mái''' [[mắc]] [[đẻ]]
# {{w|Proto-vietic|/*ɓaːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/baːl³/}}|{{w|Tho|/maːj³/}}}}}} phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán  
# {{w|Proto-vietic|/*ɓaːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/baːl³/}}|{{w|Tho|/maːj³/}}}}}} phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán  
#: [[nhà]] '''mái''' [[tranh]]
#: [[nhà]] '''mái''' [[tranh]]
#: tốc '''mái'''
#: tốc '''mái'''
Dòng 9: Dòng 9:
{{gal|3|Hen, Brenna, Poland July 2020.jpg|Gà mái|Imperial roof.jpg|Mái ngói âm dương (cố đô Huế)|Sakura Mana from "The Lowlife" at Opening Ceremony of the Tokyo International Film Festival 2017 (40170737262).jpg|Tóc mái bằng}}
{{gal|3|Hen, Brenna, Poland July 2020.jpg|Gà mái|Imperial roof.jpg|Mái ngói âm dương (cố đô Huế)|Sakura Mana from "The Lowlife" at Opening Ceremony of the Tokyo International Film Festival 2017 (40170737262).jpg|Tóc mái bằng}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{Xem thêm|sống}}
* [[sống]]
{{refs}}

Phiên bản lúc 11:29, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*meːʔ ~ *mɛːʔ/ [cg2] động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm
    hòn Trống Mái
    te tái như mái mắc đẻ
  2. (Proto-Vietic) /*ɓaːlʔ [1]/ [cg3] phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán
    nhà mái tranh
    tốc mái
    bạc mái đầu
    cắt tóc mái chéo
  • Gà mái
  • Mái ngói âm dương (cố đô Huế)
  • Tóc mái bằng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.