Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mặn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*-maɲʔ/|}} có muối hoặc vị của muối; {{chuyển}} thức ăn có thịt cá và gia vị; {{chuyển}} đậm đà, sâu sắc; {{chuyển}} có duyên, thú vị
# {{w|proto-vietic|/*-maɲʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/meɲ⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/man⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kmɛɲ/}}|{{w|Pong|/maɲ/}} (Ly Hà)}}}} có muối hoặc vị của muối; {{chuyển}} thức ăn có thịt cá và gia vị; {{chuyển}} đậm đà, sâu sắc; {{chuyển}} có duyên, thú vị
#: [[muối]] '''mặn''' [[gừng]] cay
#: [[muối]] '''mặn''' [[gừng]] cay
#: [[canh]] '''mặn''' chát
#: [[canh]] '''mặn''' chát
Dòng 9: Dòng 9:
#: tình '''mặn''' nghĩa nồng
#: tình '''mặn''' nghĩa nồng
#: nhan sắc '''mặn''' mòi
#: nhan sắc '''mặn''' mòi
{{Cogs}}

Phiên bản lúc 16:58, ngày 18 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*-maɲʔ/[cg1] có muối hoặc vị của muối; (nghĩa chuyển) thức ăn có thịt cá và gia vị; (nghĩa chuyển) đậm đà, sâu sắc; (nghĩa chuyển) có duyên, thú vị
    muối mặn gừng cay
    canh mặn chát
    nước mặn
    thau chua rửa mặn
    cỗ mặn
    chay mặn đều dùng được
    mặn
    tình mặn nghĩa nồng
    nhan sắc mặn mòi

Từ cùng gốc

  1. ^