Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lốt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
#: [[sống]] dưới '''lốt''' [[người]] điên
#: [[sống]] dưới '''lốt''' [[người]] điên
#: [[trong]] '''lốt''' [[con]] [[trai]]
#: [[trong]] '''lốt''' [[con]] [[trai]]
# {{w|Anh|slot|}} chỗ trống, vị trí trống; {{cũng|lốp|nốt}}
#: xếp '''lốt'''
#: '''lốt''' [[xe]]
#: [[mua]] bán '''lốt'''
{{gal|1|Moulted Lampropeltis triangulum nelsoni.jpg|Lốt rắn}}
{{gal|1|Moulted Lampropeltis triangulum nelsoni.jpg|Lốt rắn}}

Phiên bản lúc 17:10, ngày 27 tháng 3 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (thuế)
    /*lot/
    ("xác đã lột") lớp da ngoài, lớp vỏ ngoài của động vật; (nghĩa chuyển) vỏ bọc bên ngoài để che giấu bản chất
    rắn thay lốt
    đội lốt
    sống dưới lốt người điên
    trong lốt con trai
  2. (Anh) slot chỗ trống, vị trí trống; (cũng) lốp, nốt
    xếp lốt
    lốt xe
    mua bán lốt
Lốt rắn