Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bệt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[nằm]] '''bệt''' [[trên]] sàn
#: [[nằm]] '''bệt''' [[trên]] sàn
#: [[bánh]] [[xe]] '''bệt''' [[xuống]] [[bùn]]
#: [[bánh]] [[xe]] '''bệt''' [[xuống]] [[bùn]]
# {{w|pháp|bête|}} {{cũ}} tồi, hèn
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|bête|/bɛt/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-bête.wav|20px]]|}} {{cũ}} tồi, hèn
#: thằng [[này]] '''bệt''' [[quá]]
#: thằng [[này]] '''bệt''' [[quá]]
#: không dám [[đánh]] [[lại]] [[là]] '''bệt'''
#: không dám [[đánh]] [[lại]] [[là]] '''bệt'''
{{gal|1|Covid-19 San Salvatore 09.jpg|Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi}}
{{gal|1|Covid-19 San Salvatore 09.jpg|Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 04:32, ngày 31 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*klet/ [cg1](Việt trung đại) blẹt sát mặt đất, sát dưới sàn
    ngồi bệt dưới đất
    nằm bệt trên sàn
    bánh xe bệt xuống bùn
  2. (Pháp) bête(/bɛt/) (cũ) tồi, hèn
    thằng này bệt quá
    không dám đánh lại bệt
Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • sệt
      • trệt