Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|戴|đái}} {{nb|/toj{{s|H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*doːjʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tỗi}}|{{w|chut|/doːj⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/doːj⁴/}} (Làng Lỡ)}}}} mang trên đầu; {{chuyển}} đỡ và nâng lên bằng đầu; {{chuyển}} đứng cuối (các vị trí khác đứng trên đầu mình); {{chuyển}} nâng cao hơn so với ban đầu
# {{w|hán trung|{{ruby|戴|đái}} {{nb|/toj{{s|H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*doːjʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tỗi}}|{{w|chut|/doːj⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/doːj⁴/}} (Làng Lỡ)}}}} mang trên đầu; {{chuyển}} đỡ và nâng lên bằng đầu; {{chuyển}} đứng cuối (các vị trí khác đứng trên đầu mình); {{chuyển}} nâng cao hơn so với ban đầu
#: '''đội''' [[nón]]
#: '''đội''' [[nón]]
#: [[ca-lô]] '''đội''' [[lệch]]
#: [[ca-lô]] '''đội''' [[lệch]]
Dòng 13: Dòng 13:
{{gal|2|Scooter trip (Unsplash).jpg|Đội mũ bảo hiểm|Woman using mobile phone Vietnam.jpg|Đội mẹt bánh tráng nướng}}
{{gal|2|Scooter trip (Unsplash).jpg|Đội mũ bảo hiểm|Woman using mobile phone Vietnam.jpg|Đội mẹt bánh tráng nướng}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:36, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (đái) /tojH/(Proto-Vietic) /*doːjʔ [1]/ [cg1] mang trên đầu; (nghĩa chuyển) đỡ và nâng lên bằng đầu; (nghĩa chuyển) đứng cuối (các vị trí khác đứng trên đầu mình); (nghĩa chuyển) nâng cao hơn so với ban đầu
    đội nón
    ca-lô đội lệch
    đội khăn vấn
    không đội trời chung
    đội ơn
    đội thúng gạo
    đội nắp hầm chui lên
    đội sổ
    đội bảng
    đội giá
    đội nhau lên mây
  • Đội mũ bảo hiểm
  • Đội mẹt bánh tráng nướng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.