Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sành”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 4: Dòng 4:
#: [[chén]] '''sành'''
#: [[chén]] '''sành'''
#: [[rán]] '''sành''' [[ra]] [[mỡ]]
#: [[rán]] '''sành''' [[ra]] [[mỡ]]
# {{maybe|{{w|proto-mon-khmer|/*graŋ ~ *graiŋ/|biết, hiểu}}}}{{cog|{{list|{{w||[[rành]]}}|{{w|Middle Mon|graṅ}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂြၚ်|/krɛ̀aŋ/}}}}|{{w|Surin Khmer|/keɲ/}}}}}} thông thạo, biết rõ, có nhiều kinh nghiệm về một thứ gì
# {{maybe|{{w|proto-mon-khmer|/*graŋ{{ref|sho2006}} ~ *graiŋ{{ref|sho2006}}/|biết, hiểu}}}}{{cog|{{list|{{w||[[rành]]}}|{{w|Middle Mon|graṅ}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂြၚ်|/krɛ̀aŋ/}}}}|{{w|Surin Khmer|/keɲ/}}}}}} thông thạo, biết rõ, có nhiều kinh nghiệm về một thứ gì
#: '''sành''' [[sỏi]]
#: '''sành''' [[sỏi]]
#: '''sành''' [[ăn]]
#: '''sành''' [[ăn]]
Dòng 11: Dòng 11:
{{gal|1|Bowl from Vietnam, 13th-14th century AD, stoneware - Museum of Vietnamese History - Ho Chi Minh City - DSC05893.JPG|Chén sành Việt Nam thế kỉ 13-14}}
{{gal|1|Bowl from Vietnam, 13th-14th century AD, stoneware - Museum of Vietnamese History - Ho Chi Minh City - DSC05893.JPG|Chén sành Việt Nam thế kỉ 13-14}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:48, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-rɛːŋʔ/[?][?] [cg1] đồ đất nung có tráng men, thường nung ở nhiệt độ thấp hơn đồ sứ
    gốm sành
    vại sành
    chén sành
    rán sành ra mỡ
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*graŋ [1] ~ *graiŋ [1]/ ("biết, hiểu")[?][?] [cg2] thông thạo, biết rõ, có nhiều kinh nghiệm về một thứ gì
    sành sỏi
    sành ăn
    rất sành nhạc cổ
    sành nghề
Chén sành Việt Nam thế kỉ 13-14

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF