Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vây”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|圍|vi}} {{nb|/*[ɢ]ʷə[j]/}}|}} đứng xung quanh, che kín xung quanh; {{chuyển}} bao bọc xung quanh để chặn lại
# {{w|hán cổ|{{ruby|圍|vi}} {{nb|/*[ɢ]ʷə[j]/}}|}} đứng xung quanh, che kín xung quanh; {{chuyển}} bao bọc xung quanh để chặn lại
#: đứng vây quanh
#: [[đứng]] '''vây''' [[quanh]]
#: vây màn
#: '''vây''' [[màn]]
#: tường vây
#: tường '''vây'''
#: bao vây
#: bao '''vây'''
#: đột phá vòng vây
#: đột [[phá]] [[vòng]] '''vây'''
#: cờ vây
#: [[cờ]] '''vây'''
# {{w|Proto-Vietic|/*c-piːl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|vây}}|{{w|Chứt|/tupiːl¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/piː¹/}} (Sách)|{{w|Maleng|/səpiː/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/pia¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kpil/}}|{{w|Thavung|/kpiː²/}}}}}} → {{w|việt trung|ꞗâi|}} bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; {{cũng|[[vi]]}}
# {{w|Proto-Vietic|/*c-piːl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|vây}}|{{w|Chứt|/tupiːl¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/piː¹/}} (Sách)|{{w|Maleng|/səpiː/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/pia¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kpil/}}|{{w|Thavung|/kpiː²/}}}}}} → {{w|việt trung|ꞗâi|}} bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; {{cũng|[[vi]]}}
#: vây cá
#: '''vây''' [[]]
#: vây lưng
#: '''vây''' [[lưng]]
#: cá ngừ vây xanh
#: [[]] ngừ '''vây''' [[xanh]]
#: cá vây tay
#: [[]] '''vây''' [[tay]]
#: vây cánh
#: '''vây''' [[cánh]]
{{gal|3|Papilio encircled by yellows (24124504129).jpg|Bướm vàng vây quanh bướm đen|Siege of Peking, Boxer Rebellion.jpg|Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)|Squalus bucephalus JNC2621 Dorsal fin 3.JPG|Vây cá}}
{{gal|3|Papilio encircled by yellows (24124504129).jpg|Bướm vàng vây quanh bướm đen|Siege of Peking, Boxer Rebellion.jpg|Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)|Squalus bucephalus JNC2621 Dorsal fin 3.JPG|Vây cá}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 21:04, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (vi) /*[ɢ]ʷə[j]/ đứng xung quanh, che kín xung quanh; (nghĩa chuyển) bao bọc xung quanh để chặn lại
    đứng vây quanh
    vây màn
    tường vây
    bao vây
    đột phá vòng vây
    cờ vây
  2. (Proto-Vietic) /*c-piːl/ [cg1](Việt trung đại) ꞗâi bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; (cũng) vi
    vây
    vây lưng
    ngừ vây xanh
    vây tay
    vây cánh
  • Bướm vàng vây quanh bướm đen
  • Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)
  • Vây cá

Từ cùng gốc

  1. ^