Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hề”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|係|hệ}}|}} có liên quan, dính dáng, đụng chạm hoặc bị tác động; {{chuyển}} nhấn mạnh ý chưa hoặc không bao giờ xảy ra
# {{w|hán|{{ruby|係|hệ}}|}} có liên quan, dính dáng, đụng chạm hoặc bị tác động; {{chuyển}} nhấn mạnh ý chưa hoặc không bao giờ xảy ra
#: ngã xe nhưng không hề gì
#: [[ngã]] [[xe]] nhưng không '''hề''' [[]]
#: đau đớn có hề chi
#: [[đau]] đớn [[]] '''hề''' [[chi]]
#: không hề quên
#: không '''hề''' quên
#: chưa hề nói dối
#: chưa '''hề''' nói [[dối]]
# {{w|hán trung|{{ruby|諧|hài}} {{nb|/ɦˠɛi/}}|}} vai diễn chuyên làm trò gây cười trên sân khấu
# {{w|hán trung|{{ruby|諧|hài}} {{nb|/ɦˠɛi/}}|}} vai diễn chuyên làm trò gây cười trên sân khấu
#: thằng hề
#: thằng '''hề'''
#: hề chèo
#: '''hề''' [[chèo]]
#: hề xiếc
#: '''hề''' [[xiếc]]
{{gal|1|A women clown in Asia.jpg|Một cô hề}}
{{gal|1|A women clown in Asia.jpg|Một cô hề}}

Bản mới nhất lúc 21:01, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán) (hệ) có liên quan, dính dáng, đụng chạm hoặc bị tác động; (nghĩa chuyển) nhấn mạnh ý chưa hoặc không bao giờ xảy ra
    ngã xe nhưng không hề
    đau đớn hề chi
    không hề quên
    chưa hề nói dối
  2. (Hán trung cổ) (hài) /ɦˠɛi/ vai diễn chuyên làm trò gây cười trên sân khấu
    thằng hề
    hề chèo
    hề xiếc
Một cô hề