Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vây”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
#: đột [[phá]] [[vòng]] '''vây''' | #: đột [[phá]] [[vòng]] '''vây''' | ||
#: [[cờ]] '''vây''' | #: [[cờ]] '''vây''' | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*c-piːl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|vây}}|{{w|Chứt|/tupiːl¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/piː¹/}} (Sách)|{{w|Maleng|/səpiː/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/pia¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kpil/}}|{{w|Thavung|/kpiː²/}}}}}} → {{w|việt trung|ꞗâi|}} bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; {{cũng|[[vi]]}} | # {{w|Proto-Vietic|/*c-piːl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|vây}}|{{w|Chứt|/tupiːl¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/piː¹/}} (Sách)|{{w|Maleng|/səpiː/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/pia¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kpil/}}|{{w|Thavung|/kpiː²/}}}}}} → {{w|việt trung|ꞗâi|}} bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; {{cũng|[[vi]]}} | ||
#: '''vây''' [[cá]] | #: '''vây''' [[cá]] | ||
#: '''vây''' [[lưng]] | #: '''vây''' [[lưng]] | ||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
{{gal|3|Papilio encircled by yellows (24124504129).jpg|Bướm vàng vây quanh bướm đen|Siege of Peking, Boxer Rebellion.jpg|Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)|Squalus bucephalus JNC2621 Dorsal fin 3.JPG|Vây cá}} | {{gal|3|Papilio encircled by yellows (24124504129).jpg|Bướm vàng vây quanh bướm đen|Siege of Peking, Boxer Rebellion.jpg|Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)|Squalus bucephalus JNC2621 Dorsal fin 3.JPG|Vây cá}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 07:26, ngày 11 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
圍 /*[ɢ]ʷə[j]/ đứng xung quanh, che kín xung quanh; (nghĩa chuyển) bao bọc xung quanh để chặn lại - (Proto-Vietic) /*c-piːl [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) ꞗâi bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; (cũng) vi
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.