Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xáy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*tʃeːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w||[[xới]]}}|{{w|muong|xảy}}}}}} đào bới; {{chuyển}} đâm, chọc, ngoáy nhẹ vào lỗ
# {{w|proto-Vietic|/*tʃeːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[xới]]}}|{{w|muong|xảy}}}}}} đào bới; {{chuyển}} đâm, chọc, ngoáy nhẹ vào lỗ
#: '''xáy''' [[lỗ]]
#: '''xáy''' [[lỗ]]
#: '''xáy''' [[đất]] [[tìm]] [[giun]]
#: '''xáy''' [[đất]] [[tìm]] [[giun]]
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|1|Ocypode quadrata (digging).jpg|Cua xáy hang}}
{{gal|1|Ocypode quadrata (digging).jpg|Cua xáy hang}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 07:42, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*tʃeːʔ [1]/ [cg1] đào bới; (nghĩa chuyển) đâm, chọc, ngoáy nhẹ vào lỗ
    xáy lỗ
    xáy đất tìm giun
    đời cua cua xáy, đời cáy cáy đào
    xáy trầu chocụ
    xáy lỗ tai
Cua xáy hang

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.