Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
#: [[nhà]] '''cái'''
#: [[nhà]] '''cái'''
#: [[sông]] '''cái'''
#: [[sông]] '''cái'''
# {{xem|hương cái}}
{{gal|2|Momordica charantia - female flower - side view 02.jpg|Hoa mướp đắng cái|Cai River, Vietnam.jpg|Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa}}
{{gal|2|Momordica charantia - female flower - side view 02.jpg|Hoa mướp đắng cái|Cai River, Vietnam.jpg|Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 22:29, ngày 26 tháng 10 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) () /*kaːls/ [a] [b][?][?](Proto-Vietic) /*-keːʔ/ [cg1] từ chỉ đơn vị đơn lẻ của vật hoặc loài vật
    cái xe
    cái tay
    cái cây
    con ong cái kiến
  2. (Proto-Vietic) /*-keːʔ/ [cg2] mẹ, nữ, giới tính nữ; chính, lớn
    con dại cái mang
    hoa cái
    mèo cái
    nhà cái
    sông cái
  3. xem hương cái
  • Hoa mướp đắng cái
  • Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /gai5/ hoặc /gai7/, (Khách Gia) /kai/
  2. ^ Mặc dù (Hán thượng cổ) () thường được cho là từ nguyên của cái, nhưng sự tương đồng với các ngôn ngữ khác trong ngữ hệ Nam Á cho thấy sự khác biệt rõ rệt về mặt nguyên âm, do đó khả năng này không chắc chắn.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm