Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ả”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*ʔɑɑ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Ta'Oi|/ʔɑɑ/}} (Ngeq)|{{w|Semnam|/ʔa/}}|{{w|Pnar|/ʔa/}} (Rymbai)|{{w|Semelai|/ʔa=/}}}}}} {{cũ}} người phụ nữ; {{pn|tb}} chị gái; {{chuyển}} từ để gọi phụ nữ, có ý khinh miệt
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*ʔɑɑ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Ta'Oi|/ʔɑɑ/}} (Ngeq)|{{w|Semnam|/ʔa/}}|{{w|Pnar|/ʔa/}} (Rymbai)|{{w|Semelai|/ʔa=/}}}}}} {{cũ}} người phụ nữ; {{pn|tb}} chị gái; {{chuyển}} từ để gọi phụ nữ, có ý khinh miệt
#: đầu [[lòng]] [[hai]] '''ả''' tố nga
#: đầu [[lòng]] [[hai]] '''ả''' tố nga
#: '''ả''' Chức
#: '''ả''' Chức

Phiên bản lúc 09:15, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔɑɑ/[?][?] [cg1] (cũ) người phụ nữ; (Trung Bộ) chị gái; (nghĩa chuyển) từ để gọi phụ nữ, có ý khinh miệt
    đầu lòng hai tố nga
    Chức
    nàng Ban Tạ
    chị
    tại anh tại tại c đôi bên
    đàn
    giang hồ
    ta

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Tà Ôi) /ʔɑɑ/ (Ngeq)
      • (Semnam) /ʔa/
      • (Pnar) /ʔa/ (Rymbai)
      • (Semelai) /ʔa=/