Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 8: Dòng 8:
#: [[mua]] [[con]] [[gà]] '''giò''' [[nấu]] [[cháo]]
#: [[mua]] [[con]] [[gà]] '''giò''' [[nấu]] [[cháo]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{ref|fer2007}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:30, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-ɟɔː [1]/ [cg1] cẳng chân người hoặc động vật
    gãy giò
    nhổ giò
    giò lợn
    thịt chân giò
  2. (Hán trung cổ) (sồ) /d͡ʒɨo/ gà trống còn non, khoảng 50 ngày tuổi, chưa mọc đủ lông
    giò
    mua con giò nấu cháo

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) chò

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.