Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Móc”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
#: bới '''móc''' | #: bới '''móc''' | ||
#: nói '''móc''' | #: nói '''móc''' | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|霧|vụ}} {{nb|/*moɡs/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-mɔːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w| | # {{w|hán cổ|{{ruby|霧|vụ}} {{nb|/*moɡs/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|หมอก|/mɔ̀ɔk/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ໝອກ|/mǭk/}}|}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦖᦸᧅᧈ|/ṁoak¹/}}|}}|{{w|Shan|{{rubyM|မွၵ်ႇ|/màuk/}}}}|{{w|Tai Nüa|{{rubyM|ᥛᥩᥐᥱ|/mǒak/}}|}}|{{w|Ahom|{{rubyM|𑜉𑜨𑜀𑜫|/mok/}}|}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-mɔːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/mɒːk⁷/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kʰmɔːk/}}|{{w|Pong|/mɔːk/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/mɔwk/}} (Toum)|{{w|Thavung|/dâ̰ːk mɔːk/}}}}}} {{cũ}} sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ | ||
#: [[hạt]] '''móc''' | #: [[hạt]] '''móc''' | ||
#: sương '''móc''' | #: sương '''móc''' |
Phiên bản lúc 11:25, ngày 31 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*dɓɔk [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓɔːk[?][?]/ [cg2] [a] dùng vật cong nhọn để ngoắc; (nghĩa chuyển) lấy ra từ chỗ sâu; (nghĩa chuyển) treo, ngoắc vào vật cong; (nghĩa chuyển) bắt liên lạc, kết nối; (nghĩa chuyển) nhắc lại chuyện cũ không hay của người khác
- (Hán thượng cổ)
霧 /*moɡs/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*k-mɔːk [2]/ [cg4] (cũ) sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ- hạt móc
- sương móc
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của móc bằng chữ
[?] ( 木 +亇 ).