Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chết”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kc(ə)t{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Ta'Oi|/cḛt, kceet/}}|{{w|Ngeq|/kaceet/}}|{{w|Ong|/kceet/}}|{{w|Pacoh|cucheit}}|{{w|Bru|/kuceːt/}}|{{w|Bru|/kaciit/}} (Sô)|{{w|Jeh|/siːt/}}|{{w|Laven|/kɛɛt/}}|{{w|Mnong|khư̆t}}|{{w|Brao|/keːt/}}|{{w|Chrau|/cɨt/}}|{{w|Stieng|/cəːt/}}|{{w|Sre|chöt}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-ceːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chít}}|{{w|tho|/ceːt⁷/}}|{{w|chut|/kəciːt⁷}} (Rục)|{{w|Chứt|/ciːt⁷/}} (Sách)|{{w|maleng|/kəceːt⁷/}}|{{w|pong|/ceːt/}}|{{w|thavung|/cəːt⁷/}}}}}} mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống; {{chuyển}} mất khả năng hoạt động hoặc thay đổi  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kc(ə)t{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Ta'Oi|/cḛt, kceet/}}|{{w|Ngeq|/kaceet/}}|{{w|Ong|/kceet/}}|{{w|Pacoh|cucheit}}|{{w|Bru|/kuceːt/}}|{{w|Bru|/kaciit/}} (Sô)|{{w|Jeh|/siːt/}}|{{w|Laven|/kɛɛt/}}|{{w|Mnong|khư̆t}}|{{w|Brao|/keːt/}}|{{w|Chrau|/cɨt/}}|{{w|Stieng|/cəːt/}}|{{w|Sre|chöt}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-ceːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chít}}|{{w|tho|/ceːt⁷/}}|{{w|chut|/kəciːt⁷}} (Rục)|{{w|Chứt|/ciːt⁷/}} (Sách)|{{w|maleng|/kəceːt⁷/}}|{{w|pong|/ceːt/}}|{{w|thavung|/cəːt⁷/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chết}} {{ruby|折|chiết}} {{nb|/t͡ɕiᴇt̚/}}}} mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống; {{chuyển}} mất khả năng hoạt động hoặc thay đổi  
#: '''chết''' [[đứng]] còn [[hơn]] [[sống]] [[quỳ]]
#: '''chết''' [[đứng]] còn [[hơn]] [[sống]] [[quỳ]]
#: [[xe]] '''chết''' máy
#: [[xe]] '''chết''' máy
Dòng 5: Dòng 5:
#: tiền giữ [[trong]] [[két]] [[là]] tiền '''chết'''
#: tiền giữ [[trong]] [[két]] [[là]] tiền '''chết'''
{{gal|1|RWS Tarot 13 Death.jpg|Lá bài Cái Chết trong bộ bài tarot}}
{{gal|1|RWS Tarot 13 Death.jpg|Lá bài Cái Chết trong bộ bài tarot}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:59, ngày 11 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kc(ə)t [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-ceːt [2]/ [cg2] [a] mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống; (nghĩa chuyển) mất khả năng hoạt động hoặc thay đổi
    chết đứng còn hơn sống quỳ
    xe chết máy
    đồng hồ chết lúc 8 giờ
    tiền giữ trong két tiền chết
Lá bài Cái Chết trong bộ bài tarot

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chết bằng chữ () (chiết) /t͡ɕiᴇt̚/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.