Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vây”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 6: Dòng 6:
#: đột [[phá]] [[vòng]] '''vây'''
#: đột [[phá]] [[vòng]] '''vây'''
#: [[cờ]] '''vây'''
#: [[cờ]] '''vây'''
# {{w|Proto-Vietic|/*c-piːl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|vây}}|{{w|Chứt|/tupiːl¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/piː¹/}} (Sách)|{{w|Maleng|/səpiː/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/pia¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kpil/}}|{{w|Thavung|/kpiː²/}}}}}} → {{w|việt trung|ꞗâi|}} bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; {{cũng|[[vi]]}}
# {{w|Proto-Vietic|/*c-piːl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|vây}}|{{w|Chứt|/tupiːl¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/piː¹/}} (Sách)|{{w|Maleng|/səpiː/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/pia¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/kpil/}}|{{w|Thavung|/kpiː²/}}}}}} → {{w|{{việt|1651}}|ꞗâi|}} bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; {{cũng|[[vi]]}}
#: '''vây''' [[cá]]
#: '''vây''' [[cá]]
#: '''vây''' [[lưng]]
#: '''vây''' [[lưng]]

Bản mới nhất lúc 15:31, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (vi) /*[ɢ]ʷə[j]/ đứng xung quanh, che kín xung quanh; (nghĩa chuyển) bao bọc xung quanh để chặn lại
    đứng vây quanh
    vây màn
    tường vây
    bao vây
    đột phá vòng vây
    cờ vây
  2. (Proto-Vietic) /*c-piːl [1]/ [cg1](Việt trung đại - 1651) ꞗâi bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; (cũng) vi
    vây
    vây lưng
    ngừ vây xanh
    vây tay
    vây cánh
  • Bướm vàng vây quanh bướm đen
  • Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)
  • Vây cá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.