Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trảy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|採|thải}} {{nb|/t͡sʰʌi{{s|X}}/}}|}} → {{w|{{việt|1651}}|tlểy|}} hái, ngắt; {{cũng|[[trẩy]]}}
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|採|thải}} {{nb|/t͡sʰʌi{{s|X}}/}}|}}}} → {{w|{{việt|1651}}|tlểy|}} hái, ngắt; {{cũng|[[trẩy]]}}
#: '''trảy''' đỗ
#: '''trảy''' đỗ
#: Vào [[vườn]] '''trảy''' [[trái]] cau [[non]]
#: Vào [[vườn]] '''trảy''' [[trái]] cau [[non]]
#: [[Anh]] thấy [[em]] giòn muốn kết nhân duyên
#: [[Anh]] thấy [[em]] giòn muốn kết nhân duyên

Phiên bản lúc 02:39, ngày 24 tháng 3 năm 2025

  1. (Hán trung cổ)
    (thải)
    /t͡sʰʌiX/
    [?][?](Việt trung đại - 1651) tlểy hái, ngắt; (cũng) trẩy
    trảy đỗ
    Vào vườn trảy trái cau non
    Anh thấy em giòn muốn kết nhân duyên