Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mái”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-vietic|/*meːʔ/|}}{{cog|{{xem|mẹ}}}} động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ម៉ែ|/mae/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မိ|/mìˀ/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/mek/}}|{{w|Khmu|/màʔ/}}|{{w|Katu|/ʔameːʔ/}}|{{w|Brao|/mɨːʔ/}}|{{w|Chrau|/mɛː/}}|{{w|Mnong|/mɛː/}}|{{w|Sre|mee}}|{{w|Bahnar|mĕ}}|{{w|Laven|/məːʔ/}}|{{w|Cua|/miʔ/}}|{{w|Stieng|/mee/}}|{{w|Khasi|mei}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*meːʔ ~ *mɛːʔ/}}{{cog|{{list|{{w||[[mẹ]]}}|{{w|muong|mẹ, mễ}}|{{w|Chứt|/mèɛ⁴/}}|{{w|Tho|/meː⁴/}}|{{w|Maleng|/meː⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/mɛ̀ːʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/meː/}}|{{w|Thavung|/məː⁴/}}}}}} động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm  
#: hòn [[Trống]] '''Mái'''
#: hòn [[Trống]] '''Mái'''
#: te tái như [[gà]] '''mái''' [[mắc]] [[đẻ]]
#: te tái như [[gà]] '''mái''' [[mắc]] [[đẻ]]

Phiên bản lúc 14:10, ngày 19 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*meːʔ ~ *mɛːʔ/ [cg2] động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm
    hòn Trống Mái
    te tái như mái mắc đẻ
  2. (Proto-Vietic) /*ɓaːlʔ/ [cg3] phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán
    nhà mái tranh
    tốc mái
    bạc mái đầu
    cắt tóc mái chéo
  • Gà mái
  • Mái ngói âm dương (cố đô Huế)
  • Tóc mái bằng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Xem thêm