Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*guːrʔ ~ *kuːrʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|củi}}|{{w|Sedang|cu}}|{{w|Mnong|čuih}}|{{w|Sre|sur}}|{{w|Cua|/suːl/}}|{{w|Chut|/kûːl/}}|{{w|Pong|/kuːl/}}|{{w|Thavung|/kuːl⁴, kuːn⁴/}}|{{w|Tho|/kuːl⁴/}}|{{w|Khmer|{{rubyM|កុរ|kol}}|năm Hợi}}}}}} {{cũ}} con lợn, con heo
# {{w|proto-mon-khmer|/*cur/}}{{cog|{{list|{{w|Sedang|cu}}|{{w|Mnong|čuih, sư̆r}}|{{w|Sre|sur}}|{{w|Cua|/suːl/}}|{{w|Bru|/cṳːj/}}|{{w|Halang|chŭr}}|{{w|Brao|/cur/}}|{{w|Laven|/cur/}}|{{w|Jeh|/còl/}}|{{w|Bahnar|su}}|{{w|Stieng|/suːr/}}|{{w|Chrau|/sɨr/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*guːrʔ ~ *kuːrʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|củi}}|{{w|Chứt|/kuːl⁴/}}|{{w|Chứt|/kùːlʔ/}}|{{w|Tho|/kuːl⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣuːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kuːl⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kùːr/}} (Bro)|{{w|Pong|/kuːl/}}|{{w|Pong|/kuːn/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kuːl/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kuːl⁴, kuːn⁴/}}|{{w|Khmer|{{rubyM|កុរ|kor}}|năm Hợi}}}}}} {{cũ}} con lợn, con heo
#: heo '''cúi'''
#: heo '''cúi'''
#: cá '''cúi'''
#: [[]] '''cúi'''
# {{w|hán cổ|{{ruby|跪|quỵ}} {{nobr|/*kʰrolʔ/}}|quỳ}}{{note|so sánh với {{w|mân nam|{{nobr|/kūi/}}}}, {{w|mân đông|{{nobr|/gôi/}}}}}} cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
# {{w|hán cổ|{{ruby|跪|quỵ}} {{nobr|/*kʰrolʔ/}}|quỳ}}{{note|so sánh với {{w|mân nam|{{nobr|/kūi/}}}}, {{w|mân đông|{{nobr|/gôi/}}}}}} cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
#: [[sông]] [[sâu]] tĩnh lặng, [[lúa]] [[chín]] '''cúi''' đầu
#: [[sông]] [[sâu]] tĩnh lặng, [[lúa]] [[chín]] '''cúi''' đầu
#: đói tự do hơn no luồn '''cúi'''
#: đói tự do [[hơn]] no luồn '''cúi'''
{{gal|1|Abe Bowing Resignation.jpg|Cựu tổng thống Nhật Bản Shinzo Abe cúi đầu trong buổi họp báo từ chức}}
{{gal|1|Abe Bowing Resignation.jpg|Cựu tổng thống Nhật Bản Shinzo Abe cúi đầu trong buổi họp báo từ chức}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 00:19, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cur/ [cg1](Proto-Vietic) /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ [cg2] (cũ) con lợn, con heo
    heo cúi
    cúi
  2. (Hán thượng cổ) (quỵ) /*kʰrolʔ/ ("quỳ") [a] cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
    sông sâu tĩnh lặng, lúa chín cúi đầu
    đói tự do hơn no luồn cúi
Cựu tổng thống Nhật Bản Shinzo Abe cúi đầu trong buổi họp báo từ chức

Chú thích

  1. ^ so sánh với (Mân Nam) /kūi/, (Mân Đông) /gôi/

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm