Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chạy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
#: '''chạy''' [[nước]] rút
#: '''chạy''' [[nước]] rút
#: [[xe]] '''chạy''' [[trên]] [[đường]]
#: [[xe]] '''chạy''' [[trên]] [[đường]]
#: tàu '''chạy''' tuyến Bắc-Nam
#: [[tàu]] '''chạy''' tuyến Bắc-Nam
#: [[đồng]] hồ [[ngừng]] '''chạy'''
#: [[đồng]] hồ [[ngừng]] '''chạy'''
#: '''chạy''' máy
#: '''chạy''' máy

Phiên bản lúc 01:30, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ɟarʔ/(Proto-Vietic) /*ɟalʔ/ [cg1] di chuyển nhanh bằng chân; di chuyển nhanh nói chung; (nghĩa chuyển) vận hành, hoạt động [a]   (nghĩa chuyển) vận chuyển nhanh chóng; (nghĩa chuyển) rời đi, bỏ đi một cách nhanh chóng; (nghĩa chuyển) trải dài theo đường hẹp; (nghĩa chuyển) xin xỏ, đẩy nhanh một việc gì bằng cách đưa tiền đút lót
    chạy bộ thể dục
    chạy đua
    chạy nước rút
    xe chạy trên đường
    tàu chạy tuyến Bắc-Nam
    đồng hồ ngừng chạy
    chạy máy
    chạy loạn
    chạy làng
    con đường chạy quanh đồi
    chạy chọt
    chạy chức chạy quyền
Chạy bộ

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa vận hành, hoạt động của từ chạy là do Bản mẫu:Dịch sao phỏng từ động từ run trong tiếng Anh.

Từ cùng gốc

  1. ^