Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gõ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*g(uə)h/|}} {{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|គោះ|/kŭəh/}}}}|{{w|Chrau|/gŏh/}}}}}} dùng tay hoặc vật cứng đập nhẹ vào vật khác để phát ra tiếng kêu
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*g(uə)h/|}} {{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|គោះ|/kŭəh/}}}}|{{w|Chrau|/gŏh/}}|{{w|Bru|/kakɒ̤h/}}|{{w|Laven|/kjɔh/}}|{{w|Stieng|/gɔh/}}|{{w|Jeh|/gɔʔ/}}|{{w|Sedang|/həgow/}}|{{w|Cua|/khoʔ/}}|{{w|Tarieng|/kɔh/}}|{{w|Laven|/tgɔh/}}}}}} dùng tay hoặc vật cứng đập nhẹ vào vật khác để phát ra tiếng kêu
#: '''gõ''' mõ
#: '''gõ''' mõ
#: '''gõ''' [[cửa]]
#: '''gõ''' [[cửa]]

Phiên bản lúc 09:30, ngày 29 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*g(uə)h/  [cg1] dùng tay hoặc vật cứng đập nhẹ vào vật khác để phát ra tiếng kêu
    cửa
    nhạc cụ
    lại cho thẳng
    bàn phím
    một phát vào đầu
  2. (mượn từ ngôn ngữ lân cận)  [a] &nbsp các loài cây thuộc chi Sindora, thường dùng để lấy gỗ xây nhà hoặc đóng nội thất; (cũng) gụ
    dầu
    lau
    biển
    gỗ
Cây gõ

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khmer) ក្រកោះ(/kakoh/) ("gõ mật"), (Ba Na) ("gõ mật"), (Kuy) /korkoh/.

Từ cùng gốc

  1. ^