Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: heo '''cúi'''
#: heo '''cúi'''
#: [[cá]] '''cúi'''
#: [[cá]] '''cúi'''
# {{w|hán cổ|{{ruby|跪|quỵ}} {{nobr|/*kʰrolʔ/}}|quỳ}}{{note|so sánh với {{w|mân nam|{{nobr|/kūi/}}}}, {{w|mân đông|{{nobr|/gôi/}}}}}} cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
# {{w|hán cổ|{{ruby|跪|quỵ}} {{nobr|/*kʰrolʔ/}}|quỳ}}{{note|So sánh với {{w|mân nam|{{nobr|/kūi/}}}}, {{w|mân đông|{{nobr|/gôi/}}}}.}} cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
#: [[sông]] [[sâu]] tĩnh lặng, [[lúa]] [[chín]] '''cúi''' đầu
#: [[sông]] [[sâu]] tĩnh lặng, [[lúa]] [[chín]] '''cúi''' đầu
#: đói tự do [[hơn]] no luồn '''cúi'''
#: đói tự do [[hơn]] no luồn '''cúi'''

Phiên bản lúc 13:31, ngày 19 tháng 10 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cur/ [cg1](Proto-Vietic) /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ [cg2] (cũ) con lợn, con heo
    heo cúi
    cúi
  2. (Hán thượng cổ) (quỵ) /*kʰrolʔ/ ("quỳ") [a] cong đầu hoặc nửa thân trên xuống, thể hiện sự kính trọng
    sông sâu tĩnh lặng, lúa chín cúi đầu
    đói tự do hơn no luồn cúi
Cựu tổng thống Nhật Bản Shinzo Abe cúi đầu trong buổi họp báo từ chức

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /kūi/, (Mân Đông) /gôi/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm