Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vắt”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pat ~ *pac ~ *paac/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្បាច់|/cbac/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ပတ်|/pɔt/}}}}|{{w|Kui|/pat/}}|{{w|Ta'Oi|/kapɔat/}}|{{w|Ngeq|/kapuat/}}|{{w|Ngeq|/pat/}}|{{w|Pacoh|poat}}|{{w|Chrau|/pat/}}|{{w|Laven|/pat/}}|{{w|Halang|poat}}|{{w|Mnong|păt}}|{{w|Sre|/pat/}}|{{w|Stieng|/pat/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*pat/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pắt}}|{{w|Chứt|/pat/}} (Arem)|{{w|chut|/pat⁷/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/pat⁷/}}}}}} bóp, vặn để cho kiệt nước; {{chuyển}} rút kiệt hết mức có thể; {{chuyển}} thức ăn được nắm chặt thành miếng | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pat ~ *pac ~ *paac/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្បាច់|/cbac/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ပတ်|/pɔt/}}}}|{{w|Kui|/pat/}}|{{w|Ta'Oi|/kapɔat/}}|{{w|Ngeq|/kapuat/}}|{{w|Ngeq|/pat/}}|{{w|Pacoh|poat}}|{{w|Chrau|/pat/}}|{{w|Laven|/pat/}}|{{w|Halang|poat}}|{{w|Mnong|păt}}|{{w|Sre|/pat/}}|{{w|Stieng|/pat/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*pat/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|pắt}}|{{w|Chứt|/pat/}} (Arem)|{{w|chut|/pat⁷/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/pat⁷/}}}}}} bóp, vặn để cho kiệt nước; {{chuyển}} rút kiệt hết mức có thể; {{chuyển}} thức ăn được nắm chặt thành miếng | ||
#: '''vắt''' chanh bỏ vỏ | #: '''vắt''' chanh bỏ [[vỏ]] | ||
#: '''vắt''' nước cam | #: '''vắt''' [[nước]] cam | ||
#: '''vắt''' khô quần áo | #: '''vắt''' [[khô]] [[quần]] áo | ||
#: '''vắt''' sữa bò | #: '''vắt''' [[sữa]] [[bò]] | ||
#: '''vắt''' kiệt sức | #: '''vắt''' kiệt [[sức]] | ||
#: '''vắt''' óc suy nghĩ | #: '''vắt''' óc suy nghĩ | ||
#: '''vắt''' cổ chày ra nước | #: '''vắt''' [[cổ]] chày [[ra]] [[nước]] | ||
#: cơm '''vắt''' | #: [[cơm]] '''vắt''' | ||
#: '''vắt''' xôi | #: '''vắt''' xôi | ||
# {{w|Proto-Vietic|*-pat|}}{{cog|{{w|muong|pắt, bắt}}}} loài đỉa cạn có danh pháp ''Haemadipsa picta'', thường sống trên các cành cây trong rừng | # {{w|Proto-Vietic|*-pat|}}{{cog|{{w|muong|pắt, bắt}}}} loài đỉa cạn có danh pháp ''Haemadipsa picta'', thường sống trên các cành cây trong rừng | ||
#: '''vắt''' rừng | #: '''vắt''' [[rừng]] | ||
#: '''vắt''' bám đầy chân | #: '''vắt''' bám đầy [[chân]] | ||
{{gal|2|Depression Glass Juicer.jpg|Khay vắt nước cam|Haemadipsa picta, the Tiger Leech (13177093114).jpg|Con vắt rừng}} | {{gal|2|Depression Glass Juicer.jpg|Khay vắt nước cam|Haemadipsa picta, the Tiger Leech (13177093114).jpg|Con vắt rừng}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 17:15, ngày 8 tháng 4 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*pat ~ *pac ~ *paac/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*pat/ [cg2] bóp, vặn để cho kiệt nước; (nghĩa chuyển) rút kiệt hết mức có thể; (nghĩa chuyển) thức ăn được nắm chặt thành miếng
- (Proto-Vietic) *-pat [cg3] loài đỉa cạn có danh pháp Haemadipsa picta, thường sống trên các cành cây trong rừng