Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bệt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*klet/|}}{{cog|{{list|{{w||sệt}}|{{w||trệt}}}}}} → {{w|việt trung|blẹt|}} sát mặt đất, sát dưới sàn
# {{w|proto-vietic|/*klet/|}}{{cog|{{list|{{w||sệt}}|{{w||trệt}}}}}} → {{w|việt trung|blẹt|}} sát mặt đất, sát dưới sàn
#: ngồi '''bệt''' dưới đất
#: [[ngồi]] '''bệt''' [[dưới]] [[đất]]
#: nằm '''bệt''' trên sàn
#: [[nằm]] '''bệt''' [[trên]] sàn
#: bánh xe '''bệt''' xuống bùn
#: [[bánh]] [[xe]] '''bệt''' [[xuống]] [[bùn]]
# {{w|pháp|bête|}} {{cũ}} tồi, hèn
# {{w|pháp|bête|}} {{cũ}} tồi, hèn
#: thằng này '''bệt''' quá
#: thằng [[này]] '''bệt''' [[quá]]
#: không dám đánh lại là '''bệt'''
#: không dám [[đánh]] [[lại]] [[]] '''bệt'''
{{gal|1|Covid-19 San Salvatore 09.jpg|Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi}}
{{gal|1|Covid-19 San Salvatore 09.jpg|Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 23:58, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*klet/ [cg1](Việt trung đại) blẹt sát mặt đất, sát dưới sàn
    ngồi bệt dưới đất
    nằm bệt trên sàn
    bánh xe bệt xuống bùn
  2. (Pháp) bête (cũ) tồi, hèn
    thằng này bệt quá
    không dám đánh lại bệt
Bác sĩ ngồi bệt xuống sàn vì mệt mỏi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • sệt
      • trệt