Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rét”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[sốt]] '''rét'''
#: [[sốt]] '''rét'''
#: '''rét''' run
#: '''rét''' run
# {{w|Proto-Vietic|/*p-rɛːt/|}}{{cog|{{w|Pong|/pʰlɛːt/}}}} {{pn|nb}} lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; {{cũng|[[sét]]}}
#: [[đồ]] [[sắt]] để lâu bị '''rét'''
#: '''rét''' [[ăn]]
#: [[rã]] '''rét''' [[ra]]
{{gal|1|Rust and a river (8104629681).jpg|Lan can cầu bị rét}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 21:08, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (liệt) /*red/ cảm giác rất lạnh và khó chịu do thời tiết hoặc do bệnh
    giá rét
    gió rét
    áo rét
    sốt rét
    rét run
  2. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg1] (Nam Bộ) lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) sét
    đồ sắt để lâu bị rét
    rét ăn
    rét ra
Lan can cầu bị rét

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /pʰlɛːt/