Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gang”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*c-kaːŋ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cang}}|{{w|Chứt|/təkaːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/cikæːŋ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːŋ¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣaːŋ¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tkaːŋ/}}|{{w|Pong|/kaːŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Maleng|/cikaːŋ¹/}} (Bro)|{{w|Maleng|/səkaːŋ¹/}} (Khả Phong)}}}} đơn vị đo chiều dài bằng khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ khi mở căng hết cỡ  
# {{w|Proto-Vietic|/*c-kaːŋ{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cang}}|{{w|Chứt|/təkaːŋ¹/}}|{{w|Chứt|/cikæːŋ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːŋ¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣaːŋ¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tkaːŋ/}}|{{w|Pong|/kaːŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Maleng|/cikaːŋ¹/}} (Bro)|{{w|Maleng|/səkaːŋ¹/}} (Khả Phong)}}}} đơn vị đo chiều dài bằng khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ khi mở căng hết cỡ  
#: '''gang''' [[tay]]
#: '''gang''' [[tay]]
#: [[ngày]] [[vui]] ngắn chẳng tày '''gang'''
#: [[ngày]] [[vui]] ngắn chẳng tày '''gang'''
Dòng 8: Dòng 8:
{{gal|2|Piedz.svg|Gang tay|Cast-Iron-Pan.jpg|Chảo gang}}
{{gal|2|Piedz.svg|Gang tay|Cast-Iron-Pan.jpg|Chảo gang}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 22:46, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*c-kaːŋ [1]/ [cg1] đơn vị đo chiều dài bằng khoảng cách từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ khi mở căng hết cỡ
    gang tay
    ngày vui ngắn chẳng tày gang
    ăn một quả, trả một cục vàng, may túi ba gang, mang đi mà đựng
  2. (Hán thượng cổ) (cương) /*C.kˤaŋ/(Proto-Vietic) /*t-kaːŋ/ [cg2] hợp kim của sắt cùng với cacbon và một số kim loại với tỉ lệ thấp, có độ rắn cao nhưng giòn và không dẻo
    chảo gang
    gang thép
  • Gang tay
  • Chảo gang

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.