Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rét”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: [[sốt]] '''rét''' | #: [[sốt]] '''rét''' | ||
#: '''rét''' run | #: '''rét''' run | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*p-rɛːt/|}}{{cog|{{w|Pong|/pʰlɛːt/}}}} {{pn|nb}} lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; {{cũng|[[sét]]}} | # {{w|Proto-Vietic|/*p-rɛːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w|Pong|/pʰlɛːt/}}}} {{pn|nb}} lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; {{cũng|[[sét]]}} | ||
#: [[đồ]] [[sắt]] để lâu bị '''rét''' | #: [[đồ]] [[sắt]] để lâu bị '''rét''' | ||
#: '''rét''' [[ăn]] | #: '''rét''' [[ăn]] | ||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
{{gal|1|Rust and a river (8104629681).jpg|Lan can cầu bị rét}} | {{gal|1|Rust and a river (8104629681).jpg|Lan can cầu bị rét}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 00:02, ngày 10 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
冽 /*red/ cảm giác rất lạnh và khó chịu do thời tiết hoặc do bệnh - (Proto-Vietic) /*p-rɛːt [1]/ [cg1] (Nam Bộ) lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) sét
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.