Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Râu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|鬚|tu}} {{nobr|/*so/}}|}}{{cog|{{w||[[tua]]}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-soː/}}{{cog|{{list|{{w|muong|thô, xô}}|{{w|Tho|/saw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐʌw¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ɣow/}} (Ly Hà)}}}} lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi; sợi dài ở đầu một số động vật; {{chuyển}} sợi dài ở một số loài thực vật
# {{w|hán cổ|{{ruby|鬚|tu}} {{nb|/*so/}}|}}{{cog|{{w||[[tua]]}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-soː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|thô, xô}}|{{w|Tho|/saw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐʌw¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ɣow/}} (Ly Hà)}}}} lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi; sợi dài ở đầu một số động vật; {{chuyển}} sợi dài ở một số loài thực vật
#: cạo [[râu]]
#: cạo [[râu]]
#: [[râu]] [[tóc]]
#: [[râu]] [[tóc]]
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|1|Jason Momoa Supercon 2014.jpg|Râu quai nón}}
{{gal|1|Jason Momoa Supercon 2014.jpg|Râu quai nón}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 10:16, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (tu) /*so/ [cg1](Proto-Vietic) /*-soː [1]/ [cg2] lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi; sợi dài ở đầu một số động vật; (nghĩa chuyển) sợi dài ở một số loài thực vật
    cạo râu
    râu tóc
    râu hùm, hàm én, mày ngài
    dao cạo râu
    râu ngô
Râu quai nón

Từ cùng gốc

  1. ^ tua
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.