Tuốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:17, ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) [cg1](Việt trung đại) tót vuốt mạnh theo chiều dài của vật để gỡ ra những gì bám vào vật đó; (nghĩa chuyển) rút vũ khí ra khỏi vỏ; (nghĩa chuyển) mài sắc vũ khí có lưỡi dài
    tuốt lúa
    tuốt rau ngót
    tuốt dây điện
    tuốt gươm
    tuốt kiếm
    tuốt đao
    tuốt lại lưỡi dao
    tuốt lưỡi kiếm
  2. (Hán trung cổ) (tuất) /tswot/ ("cuối cùng, hết") tất cả, hết
    biết tuốt
    ăn tuốt
    tuốt tuồn tuột
    tuốt luốt
  • Tuốt lúa
  • Kìm tuốt dây điện

Từ cùng gốc

  1. ^