Tuốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:21, ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) [cg1] [fc1](Việt trung đại) tót vuốt mạnh theo chiều dài của vật để gỡ ra những gì bám vào vật đó; (nghĩa chuyển) rút vũ khí ra khỏi vỏ; (nghĩa chuyển) mài sắc vũ khí có lưỡi dài
    tuốt lúa
    tuốt rau ngót
    tuốt dây điện
    tuốt gươm
    tuốt kiếm
    tuốt đao
    tuốt lại lưỡi dao
    tuốt lưỡi kiếm"

"# (Hán trung cổ) (tuất) /tswot/ ("cuối cùng, hết") tất cả, hết

  1. biết tuốt
    ăn tuốt
    tuốt tuồn tuột
    tuốt luốt
  • Tuốt lúa
  • Kìm tuốt dây điện

Từ cùng gốc

  1. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Pháp) tout