Lu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:51, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/[cg1] chum nhỏ bằng đất nung
    lu nước
    lu đất
    đập lu
    vịt quay lu
  2. (Pháp) rouleau xe có bánh lớn hình trụ bọc kim loại, dùng để lăn phẳng và nén chặt vật liệu làm đường; (cũng) hủ lô
    phu kéo lu
    xe lu
  3. xem lu lu
  • Lu nước
  • Xe lu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        លូ លូ
        (/lùː/)

      • (Cơ Ho Sre) tanglor, tanglos
      • (Pa Kô) parlúh ("vò rượu")
      • (Danaw) /lo¹/